Mua Bán Phân Phối Dây Điện Thoại 1 Đôi 2 Lõi Ngoài Trời
Dây điện thoại 1 đôi 2 Lõi hay còn gọi Cáp Điện Thoại 1 Đôi 2 Lõi Ngoài Trời kích thước là 1x2x0,5 là dòng dây điện thoại được sử dụng nhiều nhất trong các công trình gia đình, nhà cửa, nhà xưởng, xí nghiệp, công ty chúng tôi chuyên mua bán, phân phối Dây Điện Thoại 1 Đôi 2 Lõi Ngoài Trời phục vụ cho các đơn vị, doanh nghiệp có nhu cầu.
Mua Bán Phân Phối Dây Điện Thoại 1 Đôi 2 Lõi Ngoài Trời
Dây Điện Thoại 1 Đôi 2 Lõi Ngoài Trời hay còn gọi là dây thuê bao điện thoại 1 đôi là loại dây cáp đồng chuyên dùng để truyền tín hiệu điện thoại bàn, điện thoại cố định mà khách hàng thường thấy trong hộ gia đình. Dây truyền tín hiệu rất tốt, độ ổn định cao, bền chắc và chống cháy, lõi được làm bằng đồng nguyên chất, vỏ và lớp cách điện bằng các vật liệu có khả năng chịu cháy cao như HDPE và PVC.
Dây Điện Thoại 1 Đôi 2 Lõi Ngoài Trời được sử dụng nhờ giá thành và chi phí thấp, hoạt động tốt trong môi trường độ ẩm thấp, những địa điểm có thời tiết bất lợi. Thời gian sử dụng và tuổi thọ của dây cáp từ 15 - 20 năm tùy theo điều kiện thời tiết và cách đặt dây cáp vào âm tường, trong công trình....
Thông số kỹ thuật của Điện Thoại 1 Đôi 2 Lõi Ngoài Trời
- Điện trở chênh lệch của 2 dây: 4%
- Điện trở dây ruột tại 20¬0C: 93,5Ω/km
- Điện trở cách điện dây dẫn: 10000 MΩ.km
- Điện dung công tác tại 1kHz: 54 nF/km
- Suy hao truyền dẫn tại 1kHz: 1,43 dB/km
- Độ chịu điện áp một chiều trong một phút: 1,5kV
- Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn cơ sở, có giấy chứng nhận hợp chuẩn do Cục Quản lý chất lượng – Bộ Thông tin và Truyền thông cấp.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8238: 2009.
Dây Điện Thoại 1 Đôi 2 Lõi Ngoài Trời có thành phần cấu tạo như sau:
– Dây dẫn kim loại: Dây đồng ủ mềm theo tiêu chuẩn ASTM B3, có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện tròn.
– Xoắn đôi : Bước xoắn đôi <85 mm, hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Hai sợi dây dẫn được xoắn cùng chiều , để đảm bảo tính kháng nhiễu sóng AM.
– Chất cách điện: cách điện solid polyethylene, theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4
– In vỏ dây: Trên vỏ dây thuê bao, dọc theo chiều dài có in các thông tin theo từng mét một như sau:
+ Số mét.
+ Tên nhà sản xuất
+ Tháng năm sản xuất
+ Loại dây, dung lượng, kích thước dây dẫn.
– Dây treo:
+ Các loại 7×0,35mm; 1,2mm & 1,0mm.
+ Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.230 N/mm2.
+ Độ giãn dài min 1,2%. + Lớp kẽm mạ phủ trên dây treo min 30 g/m2.
– Vỏ bảo vệ dây: nhựa Polyethylene màu đen, tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3 hoặc PVC màu đen, tiêu chuẩn T11-TM1-BS6746.
Khách hàng nên lựa chọn loại dây điện thoại 1 đôi 2 lõi theo tiêu chuẩn như:
- Chất liệu cách điện: lớp bọc bên ngoài đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn yêu cầu: IEC, TCVN, BS, ASTM, JIS… Đảm bảo: cách điện tốt, tính năng mềm dẻo cho ứng dụng lưu động, chịu lực tốt cho ứng dụng treo, chôn tường, có các đặc tính chịu nhiệt, chống cháy, ít khói, ít độc.
- Các loại dây cáp cũng rất đa dạng: có nhiều cỡ, số ruột, nhiều màu, nhiều dạng ruột dẫn tiện dụng cho lắp đặt và vận hành. Không mua phải những mặt hàng không đảm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, hàng giả, hàng nhái kém chất lượng.
- Các ruột dẫn bên trong bằng vật liệu đồng nguyên chất 99,99%, nhôm 99,7%, sử dụng công nghệ đúc hút oxy, cán tạo độ ép chặt vật liệu đảm bảo đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế… Đảm bảo: dẫn điện tốt, ít bị lõi hóa, giảm tổn hao điện năng, dễ uốn, không bị đứt ngầm, nhằm nâng cao tuổi thọ…
Bảng báo giá Dây Điện Thoại 1 Đôi - 2 Đôi - 4 Đôi
STT |
TÊN Loại Dây Cáp |
Đơn Giá |
Nguyên Cuộn |
1 |
Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) ngoài trời (cuộn 500m) Dong A, BQP, Minh Tâm… |
1.300 |
650.000 |
2 |
Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) ngoài trời (cuộn 500m) Sacom, Saicom, Lotas,… |
1.380 |
690.000 |
3 |
Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) ngoài trời (cuộn 500m) có dầu, bọc băng thiếc |
1.880 |
900.000 |
4 |
Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) trong nhà (cuộn 500m) có dầu, bọc băng thiếc |
1.600 |
800.000 |
5 |
Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà (cuộn 200m) Henin,… |
2.350 |
470.000 |
6 |
Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà (cuộn 200m) Sino,… |
2.850 |
570.000 |
7 |
Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) ngoài trời (cuộn 500m) Telvina, vinacap, PCM… |
3.600 |
1.800.000 |
8 |
Dây điện thoại 4 đôi (8 lõi) trong nhà (cuộn 200m) Z43,… |
4.750 |
950.000 |
9 |
Dây điện thoại 4 đôi (8 lõi) trong nhà (cuộn 200m) Sino,… |
5.750 |
1.150.000 |