4 Attachment(s)
Lắp đặt internet FPT tòa nhà văn phòng quận 1 TPHCM cho doanh nghiệp
Lắp đặt internet FPT tòa nhà văn phòng quận 1 cho công ty, lắp mạng internet tòa nhà văn phòng quận 1 cho doanh nghiệp, đăng ký internet cáp quang FPT tòa nhà văn phòng quận 1 cho doanh nghiệp công ty, lắp mạng internet cao ốc văn phòng quận 1 TPHCM
Hotine lắp đặt mạng internet FPT cho tòa nhà, cao ốc, văn phòng, building, tower quận 1 TPHCM: 091.404.3772 - 0909.599.490
FPT telecom hiện có thể triển khai lắp đặt mạng internet FPT tốc độ cao cho rất nhiều dự án tòa nhà, cao ốc văn phòng, builidng tại địa bàn quận 1 TPHCM để đáp ứng cho nhu cầu của doanh nghiệp trong và ngoài nước thuê văn phòng hoạt động kinh doanh cần có 1 đường truyền mạng internet nhanh chóng nhất hiện nay kèm theo nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Thủ tục lắp đặt mạng internet FPT cho công ty hoạt động kinh doanh bên trong tòa nhà văn phòng:
- 1 bản sao giấy phép kinh doanh đóng mộc treo của công ty.
- 1 hợp đồng thuê văn phòng trường hợp địa chỉ trên giấy phép không trùng địa chỉ lắp đặt.
- Người đại diện trên giấy phép kinh doanh ký tên, đóng mộc trên hợp đồng của FPT.
- Phí lắp đặt mạng internet cho doanh nghiệp công ty từ 500.000đ - 1.000.000đ
- Doanh nghiệp thanh toán trước cước thể lựa chọn hình thức chuyển khoản qua ngân hàng.
Lưu ý: Đối với 1 số tòa nhà, cao ốc văn phòng, building có thu phí quản lý, phí triển khai cho kỹ thuật tòa nhà khách hàng sẽ làm việc với ban quản lý tòa nhà. FPT telecom không chịu bất cứ trách nhiệm về các loại phí phát sinh này.
Đính kèm 3898
Danh sách các tòa nhà mà FPT telecom đã đầu tư hạ tầng mạng internet vào bên trong tại địa bàn quận 1 TPHCM:
Phường Bến Nghé:
Tòa nhà Hoa Lâm building: 2 Thi Sách, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Vietcombank Tower: 5 Công Trường Mê Linh, phường Bến Nghé, Q1.
Tòa nhà Bitexco Financial Tower: 45 Ngô Đức Kế, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Đông Du building: 60-62 Đông Du, phường Bến Nghé, quận 1 TPHCM
Tòa nhà Hoa Rang Tower: 32-34 Ngô Đức Kế, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Han Nam building: 65 Nguyễn Du, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Packsimex building: 52 Đông Du, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Bến Thành Tourist building: 32-34 Ngô Đức Kế, phường Bến Nghé, quận 1 TPHCM
Tòa nhà Kimdo office building: 123 Lê Lợi, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Blue Star building: 23 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Sofitel Saigon Plaza: 17 Lê Duẫn, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Saigon Trade Center: 37 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Green Power: 35 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Land Mark: 5B Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Le Meridien Sai Gon: 3C Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Water Front Sai Gon: 1A Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Lim Tower: 9-11 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà SunWah Tower: 115 Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Sailing Tower: 111A đường Pasteur, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Metropolitian: 235 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà MB Sunny Tower: 259 Trần Hưng Đạo, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Vietcomreal building: 68 Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Vincom Center: 72 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Nhà khách Hải Quân: 7A Ngô Văn Năm, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà CJ buidling: 2bis-4-6 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Resco building: 94-96 Nguyễn Du, phường Bến Nghé, quận, TPHCM.
Tòa nhà Habour View Tower: 35 Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Saigon Times Square Building: 22-36 Nguyễn Huệ, Bến Nghé - Leased Line
Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon: 39 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1 - Leased Line
Tòa nhà Kim Xuân building: 43-45 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà PDD building: 162 Pasteur, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Cao ốc VTP Office Service Center: 8 Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Iwa Square Building:
Phường Nguyễn Thái Bình:
Tòa nhà Fideco Tower: 81-85 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Vietinbank Tower: 93-95 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Maritime bank tower: 180-192 Nguyễn Công Trứ, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1
Tòa nhà Artex Saigon: 236-238 Nguyễn Công Trứ, phường Nguyễn Thái Bình, Q1.
Tòa nhà Ánh Kim building: 43 Lê Thị Hồng Gấm, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM
Tòa nhà HAD building: 31 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Savimex Building: 194 Nguyễn Công Trứ, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TPHCM
Tòa nhà PVFCCO: 43 Mạc Đĩnh Chi, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM
Phường Bến Thành:
Tòa nhà Havana: 132 Hàm Nghi, phường Bến Thành, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Lucky Star: 102bis Lê Lai, phường Bến Thành, quận 1, TPHCM
Tòa nhà A&B Tower: 76 Lê Lai, phường Bến Thành, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Zen Plaza: 54-56 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1, TPHCM
Tòa nhà HDTC building: 36 Bùi Thị Xuân, phường Bến Thành, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Central Park Nguyễn Du: 117-119-121 Nguyễn Du, phường Bến Thành, quận 1
Tòa nhà International Plaza: 343 Phạm Ngũ Lão, phường Bến Thành, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Bến Thành Jewelry Center: 186-188 Lê Thánh Tôn, phường Bến Thành, quận 1
Tòa nhà Khánh Minh building: 55 Sương Nguyệt Ánh, phường Bến Thành, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Khanh Thông Building: 67 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Thành, quận 1, TPHCM
Tòa nhà VTP Office Service Center: 8 Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Colonade Building: 27 Nguyễn Trung Trực, phường Bến Thành, quận 1, TPHCM.
Phường Đa Kao:
Tòa nhà TMS: 172 Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Avenis: 145 Điện Biên Phủ, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Empress: 138-142 Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Abacus Tower: 58 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Saigon Finance center: 9 Đinh Tiên Hoàng, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM
Tòa nhà HMC Tower: 193 Đinh Tiên Hoàng, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Gala Royale: 63 Mạc Đĩnh Chi, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Central Point: 215 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Garden House: 21 Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà HBT Tower: 456-458 Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Star building: 33 ter-bis Mạc Đĩnh Chi, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Sunshine building: 74C Nguyễn Văn Cừ, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Citylight building: 45 Võ Thị Sáu, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Rosana Tower: 60 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Hoàng Đan: 47-49 Hoàng Sa, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM
Tòa nhà IMG building: 27B Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Win Home building: số 25A Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà HYAT building: 31A Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà GIC building: 90-92 Đinh Tiên Hoàng, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Huy Sơn building: 7-9-11 Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Dương Anh building: 181 Điện Biên Phủ, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Liên Việt building: 2A Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đa Kao, quận 1, TPHCM.
Phường Cô Giang:
Tòa nhà Smart View building: 163-165 Trần Hưng Đạo, phường Cô Giang, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà MB Sunny Tower: 259 Trần Hưng Đạo, phường Cô Giang, quận 1, TPHCM
Phường Phạm Ngũ Lão:
Tòa nhà Central Park Nguyễn Trãi: 208 Nguyễn Trãi, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà AD building: 18 Nam Quốc Cang, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Norch building: 170 Bùi Thị Xuân, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Jabes 1 building: 244 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, TPHCM
Tòa nhà Hà Phan building: 17-19 Tôn Thất Tùng, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà SCB building: 242 Cống Quỳnh, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, TPHCM.
Phường Nguyễn Cư Trinh:
Tòa nhà Royal Center: 235 Nguyễn Văn Cừ, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TPHCM.
Phường Cầu Ông Lãnh
Tòa nhà Perfect NDT: 150 bis Lê Thị Hồng Gấm, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1, TPHCM.
Phường Tân Định:
Tòa nhà Mai Hồng Quế: 85 Nguyễn Hữu Cầu, phường Tân Định, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà Ý Bản: 69 Thạch Thị Thanh, phường Tân Định, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà SCB building: 170 Trần Quang Khải, phường Tân Định, quận 1, TPHCM.
Tòa nhà HBT: 456-458 Hai Bà Trưng, phường Tân Định, quận 1, TPHCM.
# Gói cước cáp quang fpt cho các tòa nhà văn phòng
! Các doanh nghiệp vừa và nhỏ cần gói cước cáp quang có chi phí trung bình có thể tham khảo gói dịch vụ internet dưới đây phù hợp doanh nghiệp từ 20 nhân viên sử dụng
Gói DV |
Giá tiền |
Tốc độ |
Thiết bị |
Giga 150 |
220.000đ |
150 Mbps |
wifi ONT 5 |
Sky 1 Gbps |
230.000đ |
1000 Mbps |
wifi ONT 5 |
Meta 1 Gbps |
325.000đ |
1000 Mbps |
wifi ONT 5 |
LUX 500 |
800.000đ |
500 Mbps |
wifi ONT 6 |
LUX 800 |
1.000.000đ |
800 Mbps |
wifi ONT 6 |
Doanh nghiệp công ty thuê mặt bằng văn phòng có thể tham khảo các gói cước cáp quang fpt
chuyên dành cho các doanh nghiệp lớn với quy mô từ 200 - 500 Mbps sử dụng . Đây là các gói cước tốc độ cao có thiết bị chuyên dụng hiện đại và công nghệ wifi siêu mạnh .
Super 200 - 200 Mbps |
490.000đ/tháng |
Super 250 - 250 Mbps |
545.000đ/tháng |
Super 400 - 400 Mbps |
1.410.000đ/tháng |
Super 500 - 500 Mbps |
8.125.000đ/tháng |
Thiết bị đầu cuối |
Modem Aruba chuyên dụng |
Cam kết băng thông quốc tế |
10,8 Mbps - 18,6 Mbps |
Gói cước internet gia đình và gói cước internet cho doanh nghiệp có sự khác biệt lớn:
- Tốc độ đường truyền cao hơn từ 300 Mbps - 600 Mbps
- Tốc băng thông đi quốc tế được mở cao hơn từ 10.8 Mbps - 18.6 Mbps
- Giá cước cho doanh nghiệp chỉ từ 800.000đ - 2.000.000đ
- Trang bị modem thiết bị hiện đại Tplink - Vigor - Cissco
- Phí lắp đặt mạng internet cho doanh nghiệp từ 500.000đ - 1.000.000đ
- Thời gian triển khai lắp đặt mạng internet FPT từ 2 - 3 ngày
- Hỗ trợ bảo trì dịch vụ hoàn toàn miễn phí trong thời gian khách hàng sử dụng
Gói dịch vụ Leased Line Fpt cho doanh nghiệp
# Một vài doanh nghiệp quốc tế không cần đường truyền internet thông thường mà muốn chọn dịch vụ internet Leased Line theo yêu cầu của công ty mẹ nước ngoài thì tham khảo báo giá dịch vụ bên dưới đây của công ty chúng tôi nhé .
Băng thông Quốc tế – GIA
(Mbps) |
Băng thông Trong nước – NIX
(Mbps) |
Cước phí thuê bao
(VNĐ/01Tháng) |
1 Mbps GIA |
80 Mbps |
6,800,000 |
2 Mbps GIA |
80 Mbps |
10,240,000 |
3 Mbps GIA |
80 Mbps |
14,272,000 |
4 Mbps GIA |
80 Mbps |
16,872,000 |
5 Mbps GIA |
100 Mbps |
19,328,000 |
10 Mbps GIA |
100 Mbps |
Liên hệ |
20 Mbps GIA |
100 Mbps |
Liên hệ |
50 Mbps GIA |
200 Mbps |
Liên hệ |
100 Mbps GIA |
200 Mbps |
Liên hệ |
200 Mbps GIA |
300 Mbps |
Liên hệ |